Đọc nhanh: 辅助货币 (phụ trợ hoá tệ). Ý nghĩa là: tiền lẻ; tiền nhỏ.
辅助货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lẻ; tiền nhỏ
在本位货币之外发行的起辅助性作用的币值小的货币,如中国单位为角或分的人民币简称辅币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助货币
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 他 全力 辅助 我
- Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
币›
货›
辅›