Các biến thể (Dị thể) của 赛

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡧳

Ý nghĩa của từ 赛 theo âm hán việt

赛 là gì? (Trại, Tái). Bộ Miên (+11 nét), bối (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. thi tài, 2. thi tài. Từ ghép với : Thi điền kinh, Tế báo ơn thần, Người này hơn người kia, Như thật vậy, giống như thật, rất giống., Thi điền kinh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đền ơn, báo ơn
  • 2. thi tài

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thi, đua

- Thi điền kinh

* ② (văn) Trả ơn, báo đền

- Tế báo ơn thần

* ③ Hơn

- Người này hơn người kia

* ④ Ngang với

- Như thật vậy, giống như thật, rất giống.

Từ điển phổ thông

  • 1. đền ơn, báo ơn
  • 2. thi tài

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thi, đua

- Thi điền kinh

* ② (văn) Trả ơn, báo đền

- Tế báo ơn thần

* ③ Hơn

- Người này hơn người kia

* ④ Ngang với

- Như thật vậy, giống như thật, rất giống.

Từ ghép với 赛