Đọc nhanh: 赛场 (tái trường). Ý nghĩa là: sân (để thi đấu điền kinh), đường đua. Ví dụ : - 我国运动员在奥运赛场上奋力拼搏。 Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
赛场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sân (để thi đấu điền kinh)
field (for athletics competition)
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
✪ 2. đường đua
racetrack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛场
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 扳平 了 这场 比赛
- Anh ấy đã gỡ hòa trận đấu này.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 他 叫 这场 比赛 很 激烈
- Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
赛›