Đọc nhanh: 赛会 (tái hội). Ý nghĩa là: hành hương (tế lễ, cúng bái).
赛会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành hương (tế lễ, cúng bái)
旧时的一种迷信活动,用仪仗和吹打演唱迎神像出庙,游行街巷或村庄间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛会
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 这次 比赛 他 也 兴会 参加
- Trận đấu lần này có thể anh ấy cũng tham gia.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
- 村民 们 每年 都 会 举行 祭赛 活动
- Người dân làng tổ chức lễ hội tế thần hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
赛›