Đọc nhanh: 赛力散 (tái lực tán). Ý nghĩa là: xê-rê-đan; thuỷ ngân a-xê-tát.
赛力散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xê-rê-đan; thuỷ ngân a-xê-tát
有机化合物,有效成分是醋酸苯汞 (C6 H5 HgOCOCH3) ,白色粉末,有毒,通常都加入红色染料,杀菌力很强,是农业上常用的拌种药剂 (英European ceresan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛力散
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他们 在 比赛 中 角力
- Họ đang so tài trong trận đấu.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
散›
赛›