Đọc nhanh: 赛前练习 (tái tiền luyện tập). Ý nghĩa là: Tập huấn trước khi thi đấu.
赛前练习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tập huấn trước khi thi đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛前练习
- 他 正在 练习 上 声
- Anh ấy đang luyện tập thanh điệu thứ ba.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
- 在 比赛 前 , 队员 们 练 得 很 刻苦
- Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
前›
练›
赛›