• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Cân (巾)

  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹希
  • Thương hiệt:VFKKB (女火大大月)
  • Bảng mã:U+7D7A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 絺

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𫄨

Ý nghĩa của từ 絺 theo âm hán việt

絺 là gì? (Hi, Hy). Bộ Mịch (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè, Họ “Hi”, vải nhỏ, Vải nhỏ.. Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè

- “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” , , , , , (Việt ngữ thượng ) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Trích: Quốc ngữ

* Họ “Hi”

Từ điển phổ thông

  • vải nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vải nhỏ.

Từ ghép với 絺