部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Cân (巾)
Các biến thể (Dị thể) của 絺
黹
𫄨
絺 là gì? 絺 (Hi, Hy). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨). Ý nghĩa là: Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè, Họ “Hi”, vải nhỏ, Vải nhỏ.. Chi tiết hơn...
- “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
Trích: Quốc ngữ 國語