Các biến thể (Dị thể) của 蝴

  • Cách viết khác

    𡛚

Ý nghĩa của từ 蝴 theo âm hán việt

蝴 là gì? (Hồ). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Hồ điệp” con bươm bướm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: hồ điệp 蝴蝶)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hồ điệp con bươm bướm. Lí Thương Ẩn : Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp (Cẩm sắt ) Trang Sinh mơ thấy hoá làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蝴蝶

- hồ điệp [húdié] (động) Con bướm, bươm bướm. Cg. [dié]. Cv.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Hồ điệp” con bươm bướm

- “Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp” (Cẩm sắt ) Trang Sinh mơ thấy hóa làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Trích: Lí Thương Ẩn

Từ ghép với 蝴