Đọc nhanh: 蝴蝶结 (hồ điệp kết). Ý nghĩa là: cái nơ; nơ bướm; nút hình bướm. Ví dụ : - 是那个打了蝴蝶结的弹珠台吗不是 Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
蝴蝶结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nơ; nơ bướm; nút hình bướm
形状像蝴蝶的结子
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶结
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 蝴蝶结
- nơ cánh bướm
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
蝴›
蝶›