蝴蝶瓦 húdié wǎ
volume volume

Từ hán việt: 【hồ điệp ngoã】

Đọc nhanh: 蝴蝶瓦 (hồ điệp ngoã). Ý nghĩa là: ngói bướm; ngói xanh (loại nhỏ).

Ý Nghĩa của "蝴蝶瓦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蝴蝶瓦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngói bướm; ngói xanh (loại nhỏ)

小青瓦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶瓦

  • volume volume

    - dài le 一个 yígè 蝴蝶结 húdiéjié

    - Cô ấy đeo một cái nơ bướm.

  • volume volume

    - 蝴蝶 húdié 飞舞 fēiwǔ 洁白 jiébái de 雪花 xuěhuā

    - Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.

  • volume volume

    - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • volume volume

    - 觉得 juéde zhè 虫子 chóngzi shì 蝴蝶 húdié de 幼虫 yòuchóng

    - Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.

  • volume volume

    - de 裙子 qúnzi yǒu 蝴蝶结 húdiéjié

    - Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi dǎi 蝴蝶 húdié

    - Bọn trẻ đang bắt bướm trong sân.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 蝴蝶 húdié 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men niǎn zhe 蝴蝶 húdié

    - Bọn trẻ đuổi theo con bướm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎ , Wà
    • Âm hán việt: Ngoá , Ngoã
    • Nét bút:一フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
    • Bảng mã:U+74E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJRB (中戈十口月)
    • Bảng mã:U+8774
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao