Đọc nhanh: 蝴蝶泉 (hồ điệp tuyền). Ý nghĩa là: Suối Hồ Điệp. Ví dụ : - 蝴蝶泉边情歌对,明年今日重相会 Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
蝴蝶泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suối Hồ Điệp
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶泉
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
- 孩子 们 在 院子 里 逮 蝴蝶
- Bọn trẻ đang bắt bướm trong sân.
- 美丽 的 蝴蝶 到处 飞
- Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
蝴›
蝶›