蝴蝶酥 húdié sū
volume volume

Từ hán việt: 【hồ điệp tô】

Đọc nhanh: 蝴蝶酥 (hồ điệp tô). Ý nghĩa là: bánh ngọt giòn, mille-feuilles.

Ý Nghĩa của "蝴蝶酥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蝴蝶酥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bánh ngọt giòn

crispy short-crust pastry

✪ 2. mille-feuilles

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶酥

  • volume volume

    - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • volume volume

    - 觉得 juéde zhè 虫子 chóngzi shì 蝴蝶 húdié de 幼虫 yòuchóng

    - Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.

  • volume volume

    - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • volume volume

    - shì 北美 běiměi 唯一 wéiyī 一种 yīzhǒng 食肉 shíròu 蝴蝶 húdié

    - Loài bướm ăn thịt duy nhất ở Bắc Mỹ.

  • volume volume

    - shì 那个 nàgè le 蝴蝶结 húdiéjié de 弹珠台 dànzhūtái ma 不是 búshì

    - Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?

  • volume volume

    - 孩子 háizi men niǎn zhe 蝴蝶 húdié

    - Bọn trẻ đuổi theo con bướm.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 很多 hěnduō 蝴蝶 húdié

    - Trong vườn có nhiều bươm bướm.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 一只 yīzhī 黄色 huángsè 蝴蝶 húdié

    - Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJRB (中戈十口月)
    • Bảng mã:U+8774
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHD (一田竹木)
    • Bảng mã:U+9165
    • Tần suất sử dụng:Trung bình