Đọc nhanh: 蝴蝶犬 (hồ điệp khuyển). Ý nghĩa là: papillon (chó săn có tai giống bướm).
蝴蝶犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. papillon (chó săn có tai giống bướm)
papillon (lapdog with butterfly-like ears)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶犬
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 孩子 们 在 院子 里 逮 蝴蝶
- Bọn trẻ đang bắt bướm trong sân.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
- 孩子 们 撵 着 蝴蝶
- Bọn trẻ đuổi theo con bướm.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
蝴›
蝶›