Đọc nhanh: 蝴蝶琴 (hồ điệp cầm). Ý nghĩa là: giống như yangqin 揚琴 | 扬琴, dulcimer.
蝴蝶琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như yangqin 揚琴 | 扬琴, dulcimer
same as yangqin 揚琴|扬琴, dulcimer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶琴
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
蝴›
蝶›