Đọc nhanh: 蝴蝶效应 (hồ điệp hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng cánh bướm (lý thuyết hệ thống động lực học).
蝴蝶效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng cánh bướm (lý thuyết hệ thống động lực học)
butterfly effect (dynamical systems theory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶效应
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 孩子 们 撵 着 蝴蝶
- Bọn trẻ đuổi theo con bướm.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
蝴›
蝶›