Đọc nhanh: 蝴蝶 (hồ điệp). Ý nghĩa là: con bướm; bươm bướm. Ví dụ : - 美丽的蝴蝶到处飞。 Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.. - 花园里有很多蝴蝶。 Trong vườn có nhiều bươm bướm.. - 这只蝴蝶很漂亮。 Con bươm bướm này rất đẹp.
蝴蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bướm; bươm bướm
一种昆虫,有两对大翅膀,很漂亮,种类很多,常在有花的地方飞
- 美丽 的 蝴蝶 到处 飞
- Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.
- 花园里 有 很多 蝴蝶
- Trong vườn có nhiều bươm bướm.
- 这 只 蝴蝶 很漂亮
- Con bươm bướm này rất đẹp.
- 蝴蝶 在 阳光 下 闪闪发光
- Bươm bướm lấp lánh dưới ánh mặt trời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蝴蝶
✪ 1. Định ngữ + (的) + 蝴蝶
"蝴蝶" vai trò trung tâm ngữ
- 那 只 大 蝴蝶 飞得 很 高
- Con bướm lớn đó bay rất cao.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
✪ 2. 蝴蝶 + (的) + Danh từ
"蝴蝶" vai trò định ngữ
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 蝴蝶儿 髻
- búi tóc hình cánh bướm.
- 花园里 有 紫色 的 蝴蝶
- Trong vườn có con bướm màu tím.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 美丽 的 蝴蝶 到处 飞
- Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.
- 花园里 有 很多 蝴蝶
- Trong vườn có nhiều bươm bướm.
- 那 只 大 蝴蝶 飞得 很 高
- Con bướm lớn đó bay rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蝴›
蝶›