蝴蝶 húdié
volume volume

Từ hán việt: 【hồ điệp】

Đọc nhanh: 蝴蝶 (hồ điệp). Ý nghĩa là: con bướm; bươm bướm. Ví dụ : - 美丽的蝴蝶到处飞。 Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.. - 花园里有很多蝴蝶。 Trong vườn có nhiều bươm bướm.. - 这只蝴蝶很漂亮。 Con bươm bướm này rất đẹp.

Ý Nghĩa của "蝴蝶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

蝴蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con bướm; bươm bướm

一种昆虫,有两对大翅膀,很漂亮,种类很多,常在有花的地方飞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美丽 měilì de 蝴蝶 húdié 到处 dàochù fēi

    - Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 很多 hěnduō 蝴蝶 húdié

    - Trong vườn có nhiều bươm bướm.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蝴蝶 húdié 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con bươm bướm này rất đẹp.

  • volume volume

    - 蝴蝶 húdié zài 阳光 yángguāng xià 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Bươm bướm lấp lánh dưới ánh mặt trời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蝴蝶

✪ 1. Định ngữ + (的) + 蝴蝶

"蝴蝶" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhǐ 蝴蝶 húdié 飞得 fēidé hěn gāo

    - Con bướm lớn đó bay rất cao.

  • volume

    - 看见 kànjiàn le 一只 yīzhī 黄色 huángsè 蝴蝶 húdié

    - Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.

✪ 2. 蝴蝶 + (的) + Danh từ

"蝴蝶" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - dài le 一个 yígè 蝴蝶结 húdiéjié

    - Cô ấy đeo một cái nơ bướm.

  • volume

    - 蝴蝶效应 húdiéxiàoyìng hěn 有趣 yǒuqù

    - Hiệu ứng bướm rất thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝴蝶

  • volume volume

    - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • volume volume

    - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • volume volume

    - 蝴蝶儿 húdiéér

    - búi tóc hình cánh bướm.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 紫色 zǐsè de 蝴蝶 húdié

    - Trong vườn có con bướm màu tím.

  • volume volume

    - shì 那个 nàgè le 蝴蝶结 húdiéjié de 弹珠台 dànzhūtái ma 不是 búshì

    - Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 蝴蝶 húdié 到处 dàochù fēi

    - Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 很多 hěnduō 蝴蝶 húdié

    - Trong vườn có nhiều bươm bướm.

  • volume volume

    - zhǐ 蝴蝶 húdié 飞得 fēidé hěn gāo

    - Con bướm lớn đó bay rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJRB (中戈十口月)
    • Bảng mã:U+8774
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao