Đọc nhanh: 蜡烛两头烧 (lạp chúc lưỡng đầu thiếu). Ý nghĩa là: đốt nến ở cả hai đầu (thành ngữ), lao động dưới một gánh nặng kép.
蜡烛两头烧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốt nến ở cả hai đầu (thành ngữ)
to burn the candle at both ends (idiom)
✪ 2. lao động dưới một gánh nặng kép
to labor under a double burden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡烛两头烧
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
头›
烛›
烧›
蜡›