Đọc nhanh: 蜡丸 (lạp hoàn). Ý nghĩa là: lạp hoàn (dùng sáp tạo thành một cái lọ hình tròn, bên trong đựng thuốc viên, ngày xưa người ta còn sử dụng những lọ tròn này để dấu mật thư), thuốc sáp (viên thuốc bên ngoài bao bọc bằng sáp).
蜡丸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạp hoàn (dùng sáp tạo thành một cái lọ hình tròn, bên trong đựng thuốc viên, ngày xưa người ta còn sử dụng những lọ tròn này để dấu mật thư)
用蜡做成的圆形外壳,内装药 丸,古代也在蜡壳里面放传递的机密文书
✪ 2. thuốc sáp (viên thuốc bên ngoài bao bọc bằng sáp)
外面包有蜡皮的丸药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡丸
- 刻写 蜡纸
- khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 你 的 苹果 打蜡 了 吗 ?
- Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 这种 丸药 效果 不错
- Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
蜡›