Các biến thể (Dị thể) của 壑
-
Cách viết khác
㕡
睿
𡎙
𡐍
𡓛
𡓼
𡔗
𡺻
𧮸
Ý nghĩa của từ 壑 theo âm hán việt
壑 là gì? 壑 (Hác). Bộ Thổ 土 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: 1. hang hốc, Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc, Chỗ chứa nước, Cái ngòi, cái ao. Từ ghép với 壑 : 溝壑Thung lũng, 丘壑 Kẽm núi, thung lũng, 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng, 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối, “nham hác” 巖壑 hỏm núi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hang hốc
- 2. cái ngòi, cái ao
Từ điển Thiều Chửu
- Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑.
- Cái ngòi, cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hang hốc, lũng, kẽm
- 溝壑Thung lũng
- 丘壑 Kẽm núi, thung lũng
- 巖壑 Hỏm núi
- 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng
* ② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ
- 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc
- “thiên san vạn hác” 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
* Cái ngòi, cái ao
- “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Từ ghép với 壑