Đọc nhanh: 蛇矛 (xà mâu). Ý nghĩa là: Tên một thứ binh khí thời xưa, cán dài, đầu sắt nhọn và cong như đầu rắn., xà mâu.
蛇矛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một thứ binh khí thời xưa, cán dài, đầu sắt nhọn và cong như đầu rắn.
✪ 2. xà mâu
一种古兵器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇矛
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 他 沿着 委蛇 的 山路 走
- Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 你们 的 意见 有 矛盾
- Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矛›
蛇›