蛇矛 shé máo
volume volume

Từ hán việt: 【xà mâu】

Đọc nhanh: 蛇矛 (xà mâu). Ý nghĩa là: Tên một thứ binh khí thời xưa, cán dài, đầu sắt nhọn và cong như đầu rắn., xà mâu.

Ý Nghĩa của "蛇矛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛇矛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một thứ binh khí thời xưa, cán dài, đầu sắt nhọn và cong như đầu rắn.

✪ 2. xà mâu

一种古兵器

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇矛

  • volume volume

    - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • volume volume

    - 看到 kàndào shé jiù suō le

    - Anh ấy thấy rắn là lùi lại.

  • volume volume

    - zài 地上 dìshàng huà le 一条 yītiáo shé

    - Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.

  • volume volume

    - 沿着 yánzhe 委蛇 wēiyí de 山路 shānlù zǒu

    - Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 深深 shēnshēn de 矛盾 máodùn

    - Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 意见 yìjiàn yǒu 矛盾 máodùn

    - Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 内部 nèibù 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 人事 rénshì 矛盾 máodùn

    - Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
    • Bảng mã:U+77DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Shé , Tuó , Yí
    • Âm hán việt: Di , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJP (中戈十心)
    • Bảng mã:U+86C7
    • Tần suất sử dụng:Cao