Đọc nhanh: 蛇弓 (xà cung). Ý nghĩa là: Cái cung trông như hình con rắn. Thấy cái cung mà tưởng là con rắn. Chỉ sự lo sợ vẩn vơ. Thường nói: » Xà cung thạch hổ « (thấy cây cung tưởng con rắn, thấy tảng đá tưởng con cọp)..
蛇弓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái cung trông như hình con rắn. Thấy cái cung mà tưởng là con rắn. Chỉ sự lo sợ vẩn vơ. Thường nói: » Xà cung thạch hổ « (thấy cây cung tưởng con rắn, thấy tảng đá tưởng con cọp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇弓
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 她 买 了 一把 新 的 二胡 弓
- Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
蛇›