Các biến thể (Dị thể) của 蚱

  • Cách viết khác

    𧎩

Ý nghĩa của từ 蚱 theo âm hán việt

蚱 là gì? (Trách). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: “Trách mãnh” : (1) Tên khác của “hoàng trùng” , tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. Từ ghép với : trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: trách mãnh 蚱蜢)

Từ điển Thiều Chửu

  • Trách mãnh con châu chấu cắn hại lá lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蚱蜢

- trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Trách mãnh” : (1) Tên khác của “hoàng trùng” , tức là con châu chấu cắn hại lá lúa

- “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” , (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú ).

Trích: (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. Đường Dần

Từ ghép với 蚱