Các biến thể (Dị thể) của 觥

  • Cách viết khác

    𧣥 𨠵

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 觥 theo âm hán việt

觥 là gì? (Quang, Quăng). Bộ Giác (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê, To lớn, thịnh đại. Từ ghép với : Nâng cốc, quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chén rượu bằng sừng trâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén uống rượu bằng sừng trâu.
  • Quang quang cứng cỏi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê

- “Quang trù giao thác” (Túy Ông đình kí ) Chén rượu, thẻ phạt rượu mời uống qua lại với nhau.

Trích: Âu Dương Tu

Tính từ
* To lớn, thịnh đại
Âm:

Quăng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chén tống, chén uống rượu bằng sừng

- Nâng cốc

* 觥觥

- quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi.

Từ ghép với 觥