Đọc nhanh: 蚱蝉 (trách thiền). Ý nghĩa là: con ve.
蚱蝉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con ve
身体最大的一种蝉,前、后翅基部黑褐色,斑纹外侧呈截断状夏天鸣声大,幼虫蜕的壳可入药俗称知了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚱蝉
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 我 有 蚱蜢 的 大腿 和 虎鲸 的 声纳
- Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚱›
蝉›