• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Khẩu (口)

  • Pinyin: Xìng
  • Âm hán việt: Hạnh
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱木口
  • Thương hiệt:DR (木口)
  • Bảng mã:U+674F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 杏 theo âm hán việt

杏 là gì? (Hạnh). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Cây hạnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây hạnh (một loại cây như cây mận)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây hạnh. Ðức Khổng tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng làm chữ gọi về cửa thầy học. Nhà Ðường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh (hạnh viên ) nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm .
  • Ngân hạnh cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây hạnh

- “ngân hạnh” cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là “bạch quả” .

Từ ghép với 杏