Đọc nhanh: 茶余饭后 (trà dư phạn hậu). Ý nghĩa là: trà dư tửu hậu; lúc nhàn rỗi; giờ rỗi rãi (sau khi cơm nước xong).
茶余饭后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà dư tửu hậu; lúc nhàn rỗi; giờ rỗi rãi (sau khi cơm nước xong)
指茶饭后的一段空闲休息时间也说茶余酒后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶余饭后
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 取钱 后 , 我们 去 吃饭
- Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 咱们 喝杯 绿茶 吧 , 然后 慢慢说
- chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
后›
茶›
饭›