Ý nghĩa của từ 沏 theo âm hán việt

沏 là gì? (Thiết, Thế). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: Pha (bằng nước sôi), Dùng nước dập tắt, Pha (bằng nước sôi), Dùng nước dập tắt. Từ ghép với : “thế trà” pha trà., Pha trà. Cg. [pàochá]., “thế trà” pha trà. Chi tiết hơn...

Âm:

Thiết

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Pha (bằng nước sôi)

- “thế trà” pha trà.

* Dùng nước dập tắt

- “bả hương hỏa nhi thiết liễu” rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Từ điển phổ thông

  • pha (trà) bằng nước sôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* Pha (bằng nước sôi)

- Pha trà. Cg. [pàochá].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Pha (bằng nước sôi)

- “thế trà” pha trà.

* Dùng nước dập tắt

- “bả hương hỏa nhi thiết liễu” rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Từ ghép với 沏