Đọc nhanh: 茶具 (trà cụ). Ý nghĩa là: bộ đồ trà; trà cụ; ấm chén; đồ trà. Ví dụ : - 完整的茶具是在十八世纪发展起来的。 Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
茶具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đồ trà; trà cụ; ấm chén; đồ trà
喝茶的用具,如茶壶、茶杯等
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶具
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 我 想 买 一套 茶具
- Tôi muốn mua một bộ ấm trà.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
茶›