Đọc nhanh: 茶余饭饱 (trà dư phạn bão). Ý nghĩa là: xem 茶餘飯後 | 茶余饭后.
茶余饭饱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 茶餘飯後 | 茶余饭后
see 茶餘飯後|茶余饭后 [chá yú fàn hòu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶余饭饱
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 饭 没 入口 , 人 就 饱 了
- Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
茶›
饭›
饱›