茶几 chájī
volume volume

Từ hán việt: 【trà kỉ】

Đọc nhanh: 茶几 (trà kỉ). Ý nghĩa là: kĩ trà; bàn nhỏ uống trà; bàn chè, kỷ trà. Ví dụ : - 生活就像茶几我们永远都不知道旁边的杯具中的人参是什么味道。 Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.. - 茶几儿。 bàn uống trà.. - 装在茶几上的数字时钟里 Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

Ý Nghĩa của "茶几" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

茶几 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kĩ trà; bàn nhỏ uống trà; bàn chè

(茶几儿) 放茶具用的家具,比桌子小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó jiù xiàng 茶几 chájī 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn dōu 知道 zhīdào 旁边 pángbiān de bēi 具中 jùzhōng de 人参 rénshēn shì 什么 shénme 味道 wèidao

    - Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.

  • volume volume

    - 茶几 chájī ér

    - bàn uống trà.

  • volume volume

    - 装在 zhuāngzài 茶几 chájī shàng de 数字 shùzì 时钟 shízhōng

    - Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

  • volume volume

    - 茶几 chájī 上放 shàngfàng zhe 一瓶 yīpíng huā

    - Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.

  • volume volume

    - 靠近 kàojìn 沙发 shāfā de 墙角 qiángjiǎo yǒu 一个 yígè 茶几 chájī

    - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. kỷ trà

小桌子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶几

  • volume volume

    - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • volume volume

    - 茶几 chájī ér

    - bàn uống trà.

  • volume volume

    - 茶几 chájī 上放 shàngfàng zhe 一瓶 yīpíng huā

    - Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.

  • volume volume

    - shū 放在 fàngzài 茶几 chájī shàng

    - Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn trà.

  • volume volume

    - 茶几 chájī de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của bàn trà rất hiện đại.

  • volume volume

    - zài 茶几 chájī 上放 shàngfàng le 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đặt trái cây lên bàn trà.

  • volume volume

    - 装在 zhuāngzài 茶几 chájī shàng de 数字 shùzì 时钟 shízhōng

    - Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó jiù xiàng 茶几 chájī 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn dōu 知道 zhīdào 旁边 pángbiān de bēi 具中 jùzhōng de 人参 rénshēn shì 什么 shénme 味道 wèidao

    - Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao