Đọc nhanh: 苍天不公 (thương thiên bất công). Ý nghĩa là: Thương thiên bất công. Ví dụ : - 我恨苍天不公,恨老天无眼。 Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
苍天不公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương thiên bất công
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍天不公
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 喻 小姐 今天 不 在 公司
- Cô Dụ hôm nay không ở công ty.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 自从 冬天 以来 , 我们 不去 公园
- Kể từ khi mùa đông đến nay, chúng tôi không đến công viên.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
公›
天›
苍›