苍天 cāngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【thương thiên】

Đọc nhanh: 苍天 (thương thiên). Ý nghĩa là: trời xanh; ông trời; ông xanh; cao xanh, khuôn xanh. Ví dụ : - 我恨苍天不公恨老天无眼。 Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

Ý Nghĩa của "苍天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苍天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trời xanh; ông trời; ông xanh; cao xanh

天(古代人常以苍天为主宰人生的神)也叫上苍

Ví dụ:
  • volume volume

    - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

✪ 2. khuôn xanh

天(古代人常以苍天为主宰人生的神)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍天

  • volume volume

    - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè hěn 苍白 cāngbái

    - Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 苍蝇 cāngying 特别 tèbié duō

    - Mùa hè có rất nhiều ruồi.

  • volume volume

    - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao