苍白 cāngbái
volume volume

Từ hán việt: 【thương bạch】

Đọc nhanh: 苍白 (thương bạch). Ý nghĩa là: nhợt nhạt; trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt, cứng nhắc; yếu ớt; nhạt nhòa; nhàm chán; vô vị; thiếu sinh khí; thiếu sức sống. Ví dụ : - 他的脸色显得很苍白。 Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.. - 她苍白的手让人心疼。 Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.. - 她因病而显得苍白。 Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

Ý Nghĩa của "苍白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

苍白 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhợt nhạt; trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt

白而略微发青; 灰白

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 苍白 cāngbái de shǒu ràng rén 心疼 xīnténg

    - Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng ér 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái

    - Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cứng nhắc; yếu ớt; nhạt nhòa; nhàm chán; vô vị; thiếu sinh khí; thiếu sức sống

形容没有旺盛的生命力

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 苍白 cāngbái

    - Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 苍白 cāngbái

    - Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍白

  • volume volume

    - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • volume volume

    - 白发 báifà 苍髯 cāngrán

    - tóc trắng râu bạc.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 苍白 cāngbái

    - Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè hěn 苍白 cāngbái

    - Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 直到 zhídào 白发苍苍 báifàcāngcāng

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao