Đọc nhanh: 苍白 (thương bạch). Ý nghĩa là: nhợt nhạt; trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt, cứng nhắc; yếu ớt; nhạt nhòa; nhàm chán; vô vị; thiếu sinh khí; thiếu sức sống. Ví dụ : - 他的脸色显得很苍白。 Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.. - 她苍白的手让人心疼。 Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.. - 她因病而显得苍白。 Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
苍白 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhợt nhạt; trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt
白而略微发青; 灰白
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cứng nhắc; yếu ớt; nhạt nhòa; nhàm chán; vô vị; thiếu sinh khí; thiếu sức sống
形容没有旺盛的生命力
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍白
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 直到 白发苍苍
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
苍›