Các biến thể (Dị thể) của 胶
-
Cách viết khác
㬵
交
-
Phồn thể
膠
Ý nghĩa của từ 胶 theo âm hán việt
胶 là gì? 胶 (Giao). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ一一丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 1. keo, nhựa, 2. dán, dính, 3. cao su. Từ ghép với 胶 : 桃膠 Nhựa đào, 膠鞋 Giày cao su, 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. keo, nhựa
- 2. dán, dính
- 3. cao su
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Dán, dính, gắn
- 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại
* ⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt
- 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ)
* ⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo)
Từ ghép với 胶