• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Đầu (亠) Bát (八)

  • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
  • Âm hán việt: Giao
  • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月交
  • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
  • Bảng mã:U+80F6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 胶

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 胶 theo âm hán việt

胶 là gì? (Giao). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. keo, nhựa, 2. dán, dính, 3. cao su. Từ ghép với : Nhựa đào, Giày cao su, Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. keo, nhựa
  • 2. dán, dính
  • 3. cao su

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhựa

- Nhựa đào

* ③ Cao su

- Giày cao su

* ④ Dán, dính, gắn

- Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại

* ⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt

- Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ)

* ⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo)

- Keo sơn

Từ ghép với 胶