Các biến thể (Dị thể) của 框
Ý nghĩa của từ 框 theo âm hán việt
框 là gì? 框 (Khuông). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶一一一丨一フ). Ý nghĩa là: cái khung, Khung cửa, Vành, gọng, Hạn chế, trói buộc. Từ ghép với 框 : 門框 Khung cửa, 鏡框兒 Khung kính. Xem 框 [kuang]., khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;, “song khuông” 窗框 khung cửa sổ, “môn khuông” 門框 khung cửa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông 鏡框 vành gương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gọng, khung
- 鏡框兒 Khung kính. Xem 框 [kuang].
* 框框
- khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;
* ② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo
- 舊框框的限制 Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem 框 [kuàng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khung cửa
- “song khuông” 窗框 khung cửa sổ
- “môn khuông” 門框 khung cửa.
* Vành, gọng
- “kính khuông” 鏡框 gọng kính.
Từ ghép với 框