Các biến thể (Dị thể) của 膠

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 膠 theo âm hán việt

膠 là gì? (Giao). Bộ Nhục (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. keo, nhựa, 2. dán, dính, 3. cao su, Keo (chất lỏng dùng để dán được), Nói tắt của “tượng giao” hoặc “tố giao” tức cao-su. Từ ghép với : Nhựa đào, Giày cao su, Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ), “giao tất” keo sơn., “giao bố” băng dính Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. keo, nhựa
  • 2. dán, dính
  • 3. cao su

Từ điển Thiều Chửu

  • Keo. Lấy da các loài động vật nấu thành cao gọi là giao.
  • Goá vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục . Liêu trai chí dị : Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
  • Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. Như thụ giao nhựa cây.
  • Gắn liền. Như giao trụ cổ sắt đè chặt phím gảy đàn, ý nói kẻ câu nệ không biết biến thông.
  • Bền chặt. Như giao tất keo sơn, ý nói bè bạn chơi với nhau thân thiết như keo sơn không rời.
  • Thuyền mắc cạn.
  • Tên tràng học ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhựa

- Nhựa đào

* ③ Cao su

- Giày cao su

* ④ Dán, dính, gắn

- Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại

* ⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt

- Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ)

* ⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo)

- Keo sơn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Keo (chất lỏng dùng để dán được)

- “giao tất” keo sơn.

* Nói tắt của “tượng giao” hoặc “tố giao” tức cao-su
* Tên trường học ngày xưa
* Họ “Giao”
Động từ
* Dán, gắn liền

- “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 使, . , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.

Trích: “giao hợp” dán, gắn dính vào. Sử Kí

* Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục”

- “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” , , (Tiểu Thúy ) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.

Trích: Liêu trai chí dị

Tính từ
* Dùng để dán được, có chất dính

- “giao bố” băng dính

- “giao thủy” nhựa dán.

* Bền chặt

- “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” , (Tiểu nhã , Thấp tang ) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 膠