Đọc nhanh: 胶东大鼓 (giao đông đại cổ). Ý nghĩa là: Giao Đông đại cổ (một loại khúc nghệ ở bán đảo Giao Đông, Sơn Đông, Trung Quốc.).
胶东大鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao Đông đại cổ (một loại khúc nghệ ở bán đảo Giao Đông, Sơn Đông, Trung Quốc.)
曲艺的一种流行于山东胶东半岛沿海诸县唱腔为板腔体结构,分北、东、南三路表演形式灵活,一般是演员击书鼓、钢板演唱, 以三弦、二胡伴奏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶东大鼓
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 大家 的 心情 都 很 鼓舞
- Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 她 不 在家 , 大约 买 东西 去 了
- Cô ấy không có ở nhà, có lẽ đang đi mua sắm.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
大›
胶›
鼓›