Các biến thể (Dị thể) của 纚
-
Cách viết khác
斯
縰
-
Giản thể
𫄥
Ý nghĩa của từ 纚 theo âm hán việt
纚 là gì? 纚 (Li, Ly, Lý, Suỷ, Sái, Sỉ). Bộ Mịch 糸 (+19 nét). Tổng 25 nét but (フフ丶丶丶丶一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ). Ý nghĩa là: Khăn lụa buộc tóc, Đi thành hàng, thành nhóm, § Xem “sỉ sỉ” 纚纚, Buộc, 3. buộc. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn lụa buộc tóc
- “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
Trích: Uẩn Kính 惲敬
Phó từ
* Đi thành hàng, thành nhóm
- “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
Trích: Tư Mã Tương Như 司馬相如
Động từ
* Buộc
- “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Từ điển phổ thông
- 1. dây lưng, khăn giắt
- 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
- 3. buộc
- 4. lưới đánh cá
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lưới bịt tóc.
- Thứ sa mắt vuông.
- Một âm là suỷ. Táp suỷ 颯纚 dài thườn thượt, lòng thòng.
- Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lưới bịt tóc.
- Thứ sa mắt vuông.
- Một âm là suỷ. Táp suỷ 颯纚 dài thườn thượt, lòng thòng.
- Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.
Từ điển phổ thông
- 1. dây lưng, khăn giắt
- 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
- 3. buộc
- 4. lưới đánh cá
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn lụa buộc tóc
- “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
Trích: Uẩn Kính 惲敬
Phó từ
* Đi thành hàng, thành nhóm
- “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
Trích: Tư Mã Tương Như 司馬相如
Động từ
* Buộc
- “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Từ điển phổ thông
- 1. dây lưng, khăn giắt
- 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
- 3. buộc
- 4. lưới đánh cá
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn lụa buộc tóc
- “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
Trích: Uẩn Kính 惲敬
Phó từ
* Đi thành hàng, thành nhóm
- “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
Trích: Tư Mã Tương Như 司馬相如
Động từ
* Buộc
- “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lưới bịt tóc.
- Thứ sa mắt vuông.
- Một âm là suỷ. Táp suỷ 颯纚 dài thườn thượt, lòng thòng.
- Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.
Từ ghép với 纚