• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+19 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Nhất (一) Lộc (鹿)

  • Pinyin: Lí , Lǐ , Shǎi , Shī , Shǐ , Xǐ
  • Âm hán việt: Li Ly Suỷ Sái Sỉ
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹麗
  • Thương hiệt:VFMMP (女火一一心)
  • Bảng mã:U+7E9A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 纚

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𫄥

Ý nghĩa của từ 纚 theo âm hán việt

纚 là gì? (Li, Ly, Lý, Suỷ, Sái, Sỉ). Bộ Mịch (+19 nét). Tổng 25 nét but (フフノフフノフ). Ý nghĩa là: Khăn lụa buộc tóc, Đi thành hàng, thành nhóm, § Xem “sỉ sỉ” , Buộc, 3. buộc. Chi tiết hơn...

Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn lụa buộc tóc

- “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” , (Thuyết biện nhị ) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” , như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.

Trích: Uẩn Kính

Phó từ
* Đi thành hàng, thành nhóm

- “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” , . , (Tử Hư phú ) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.

Trích: Tư Mã Tương Như

Tính từ
* § Xem “sỉ sỉ”
Động từ
* Buộc

- “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” (Tri chỉ ) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Trích: Bão Phác Tử

Âm:

Ly

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lưng, khăn giắt
  • 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
  • 3. buộc
  • 4. lưới đánh cá
Âm:

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lưới bịt tóc.
  • Thứ sa mắt vuông.
  • Một âm là suỷ. Táp suỷ dài thườn thượt, lòng thòng.
  • Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.
Âm:

Suỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lưới bịt tóc.
  • Thứ sa mắt vuông.
  • Một âm là suỷ. Táp suỷ dài thườn thượt, lòng thòng.
  • Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lưng, khăn giắt
  • 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
  • 3. buộc
  • 4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn lụa buộc tóc

- “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” , (Thuyết biện nhị ) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” , như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.

Trích: Uẩn Kính

Phó từ
* Đi thành hàng, thành nhóm

- “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” , . , (Tử Hư phú ) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.

Trích: Tư Mã Tương Như

Tính từ
* § Xem “sỉ sỉ”
Động từ
* Buộc

- “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” (Tri chỉ ) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Trích: Bão Phác Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lưng, khăn giắt
  • 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
  • 3. buộc
  • 4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn lụa buộc tóc

- “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” , (Thuyết biện nhị ) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” , như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.

Trích: Uẩn Kính

Phó từ
* Đi thành hàng, thành nhóm

- “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” , . , (Tử Hư phú ) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.

Trích: Tư Mã Tương Như

Tính từ
* § Xem “sỉ sỉ”
Động từ
* Buộc

- “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” (Tri chỉ ) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Trích: Bão Phác Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lưới bịt tóc.
  • Thứ sa mắt vuông.
  • Một âm là suỷ. Táp suỷ dài thườn thượt, lòng thòng.
  • Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.

Từ ghép với 纚