• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Y (衣) Quynh (冂) Bát (八) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Duệ
  • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱衣冏
  • Thương hiệt:YVBCR (卜女月金口)
  • Bảng mã:U+88D4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 裔

  • Cách viết khác

    𠆘 𧘉 𧘊 𧘯 𧚞 𧛨 𧛲 𧜟

Ý nghĩa của từ 裔 theo âm hán việt

裔 là gì? (Duệ). Bộ Y (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: con cháu, Vệ gấu áo., Vệ gấu áo, Ven, bờ, Dòng dõi, con cháu đời sau. Từ ghép với : Con cháu đời sau, Người Mĩ gốc Hoa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con cháu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất ngoài biên thuỳ.
  • Dòng dõi. Như hậu duệ con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du : Bách man khê động lưu miêu duệ 谿 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
  • Vệ gấu áo.
  • Tên gọi chung các giống mọi rợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Con cháu, dòng dõi gốc

- Con cháu đời sau

- Người Mĩ gốc Hoa

* ③ (văn) Bề, bờ

- Bốn bề

- Bờ biển

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vệ gấu áo
* Ven, bờ

- “Du ư giang tầm hải duệ” (Nguyên đạo ) Đi chơi ở bến sông bờ biển.

Trích: Hoài Nam Tử

* Dòng dõi, con cháu đời sau

- “Bách man khê động lưu miêu duệ” 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín ).

Trích: “hậu duệ” con cháu đời sau. Nguyễn Du

* Đất xa xôi ngoài biên thùy

- “Trích quan khứ nam duệ” (Tự Hành Dương ) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Chỉ chung các dân tộc miền biên cương
* Họ “Duệ”

Từ ghép với 裔