Các biến thể (Dị thể) của 裔
-
Cách viết khác
𠆘
𧘉
𧘊
𧘯
𧚞
𧛨
𧛲
𧜟
Ý nghĩa của từ 裔 theo âm hán việt
裔 là gì? 裔 (Duệ). Bộ Y 衣 (+7 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノフノ丶丨フノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: con cháu, Vệ gấu áo., Vệ gấu áo, Ven, bờ, Dòng dõi, con cháu đời sau. Từ ghép với 裔 : 後裔 Con cháu đời sau, 華裔美國人 Người Mĩ gốc Hoa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðất ngoài biên thuỳ.
- Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
- Vệ gấu áo.
- Tên gọi chung các giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Con cháu, dòng dõi gốc
- 後裔 Con cháu đời sau
- 華裔美國人 Người Mĩ gốc Hoa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ven, bờ
- “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Dòng dõi, con cháu đời sau
- “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín 韓信).
Trích: “hậu duệ” 後裔 con cháu đời sau. Nguyễn Du 阮攸
* Đất xa xôi ngoài biên thùy
- “Trích quan khứ nam duệ” 謫官去南裔 (Tự Hành Dương 自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Chỉ chung các dân tộc miền biên cương
Từ ghép với 裔