Các biến thể (Dị thể) của 縷
-
Giản thể
缕
-
Cách viết khác
褸
縷
Ý nghĩa của từ 縷 theo âm hán việt
縷 là gì? 縷 (Lâu, Lũ). Bộ Mịch 糸 (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ丶丶丶丶丨フ一一丨フ一丨フノ丶). Ý nghĩa là: sợi tơ, Sợi, sợi gai, Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối, Khâu, thêu, chích, Khai thông (thuận theo thế nước chảy). Từ ghép với 縷 : 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ, 一縷麻 Một cuộn gai, 一縷頭發 Một mớ tóc, 一縷煩煙 Một làn khói bếp, 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sợi tơ, sợi gai.
- Một âm lâu. Lam lâu 藍縷 rách rưới bẩn thỉu. Ta quen đọc là chữ lũ cả.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợi tơ, sợi gai.
- Một âm lâu. Lam lâu 藍縷 rách rưới bẩn thỉu. Ta quen đọc là chữ lũ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí
* ④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối
- 一縷麻 Một cuộn gai
- 一縷頭發 Một mớ tóc
- 一縷煩煙 Một làn khói bếp
- 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức
- 一縷柔情 Một mối tơ tình
* ⑤ (văn) Áo cũ, rách nát
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sợi, sợi gai
- “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối
- “nhất lũ đầu phát” 一縷頭髮 một mớ tóc
- “nhất lũ xuy yên” 一縷炊煙 một sợi khói bếp
- “nhất lũ hương” 一縷香 một làn hương
- “nhất lũ nhu tình” 一縷柔情 một mối tơ tình.
Động từ
* Khâu, thêu, chích
- “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo thêu tơ vàng, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ. Bạch Cư Dị 白居易
Trích: Đỗ Thu Nương 杜秋娘
* Khai thông (thuận theo thế nước chảy)
- “Lũ thủy tắc lưỡng ngạn trúc đê, bất sử bàng hội, thủy đắc toại kì tựu hạ nhập hải chi tính” 縷水則兩岸築堤, 不使旁潰, 始得遂其就下入海之性 (Hà cừ chí nhất 河渠志一).
Trích: Minh sử 明史
Phó từ
* Cặn kẽ, tỉ mỉ
- “lũ tích” 縷析 phân tích tỉ mỉ
- “lũ thuật” 縷述 thuật lại cặn kẽ.
Tính từ
* Cũ, rách nát
- “lam lũ” 藍縷 rách rưới, bẩn thỉu.
Từ ghép với 縷