Đọc nhanh: 米制饮料 (mễ chế ẩm liệu). Ý nghĩa là: Đồ uống trên cơ sở gạo; không phải chất thay thế sữa.
米制饮料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ uống trên cơ sở gạo; không phải chất thay thế sữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米制饮料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 商店 卖 各种 饮料
- Cửa tiệm bán nhiều loại đồ uống.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 她 和 咖啡粉 做 饮料
- Cô ấy trộn bột cà phê để làm đồ uống.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
- 这 都 是 我们 家 自制 的 饮料
- Đây đều là đồ uống do nhà tôi tự làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
料›
米›
饮›