Đọc nhanh: 米价高涨 (mễ giá cao trướng). Ý nghĩa là: gạo kém.
米价高涨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米价高涨
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他 的 身高 是 175 厘米
- Chiều cao của anh ấy là 175 cm.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
涨›
米›
高›