Đọc nhanh: 米兔 (mễ thỏ). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) (từ khóa) #MeToo (phong trào chống quấy rối và tấn công tình dục).
米兔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) (từ khóa) #MeToo (phong trào chống quấy rối và tấn công tình dục)
(Internet slang) (loanword) #MeToo (movement against sexual harassment and assault)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米兔
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
米›