Đọc nhanh: 米丘林学说 (mễ khâu lâm học thuyết). Ý nghĩa là: học thuyết Mít-su-rin.
米丘林学说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuyết Mít-su-rin
苏联生物学家米丘林创立的一种遗传学说其主要论点为生物体与生活条件的关系是辩证的统一,改变生活条件,可以改变生物的遗传性,创造性类型,获得性可以遗传这个学说的具体内 容包括人工杂交、有机体的定向培育和人工选择等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米丘林学说
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 他 研究 了 很多 学说
- Anh ấy nghiên cứu nhiều học thuyết.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
学›
林›
米›
说›