Đọc nhanh: 米制 (mễ chế). Ý nghĩa là: hệ mét; qui chế chung về đo lường quốc tế (dùng mét, kí-lô-gam và lít làm đơn vị cơ sở.).
米制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ mét; qui chế chung về đo lường quốc tế (dùng mét, kí-lô-gam và lít làm đơn vị cơ sở.)
国际公制:一种计量制度,创始于法国,1875年十七个国家的代表在法国巴黎开会议定这种制度为国际通用的计量制度长度的主单位 是米,一米等于通过巴黎的子午线的四千万分之一标准米尺用铂铱合金制成,断面为X形,在00C时标准 米尺上两端所刻的线之间的距离为一米质量的主单位为公斤,标准公斤的砝码是用铂铱合金制成的圆柱 体这个砝码在纬度450的海平面上的重量为一公斤容量的主单位是升,一升等于一公斤的纯水在标准大气 压下40C (密度最大) 时的体积,简称公制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米制
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 甜 汤用 糯米粉 制成 的
- Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
米›