- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:điền 田 (+2 nét)
- Các bộ:
Bao (勹)
Điền (田)
- Pinyin:
Diàn
, Shèng
, Tián
, Yìng
- Âm hán việt:
Thịnh
Điền
Điện
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹勹田
- Thương hiệt:PW (心田)
- Bảng mã:U+7538
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 甸
Ý nghĩa của từ 甸 theo âm hán việt
甸 là gì? 甸 (Thịnh, điền, điện). Bộ điền 田 (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノフ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Trị (治)., Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua, Sản vật nơi đồng ruộng, Trị lí, cai trị, sửa sang, 1. khu, cõi. Từ ghép với 甸 : 樺甸 Hoa Điện. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đơn vị phân chia ruộng đất hoặc khu dân cư thời xưa
- 九夫爲井,四井爲邑,四邑爲丘,四丘爲甸 Chín phu là một tỉnh, bốn tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu, bốn khâu là một thịnh (Hán thư
Từ điển Thiều Chửu
- Khu, cõi. Vùng quanh thành của nhà vua cách 500 dặm gọi là điện.
- Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa.
- Trị (治).
- Tên chức quan coi về việc ruộng nương.
- Một âm là điền. Săn bắn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua
- “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” 郭外曰郊, 郊外曰甸 (Chú 注) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
Trích: Đỗ Dự 杜預
* Sản vật nơi đồng ruộng
- “Nạp điện ư Hữu ti” 納甸於有司 (Thiếu nghi 少儀) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Trị lí, cai trị, sửa sang
- “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” 乃命爾先祖成湯革夏, 俊民甸四方 (Đa sĩ 多士) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
Trích: Thư Kinh 書經
Từ điển phổ thông
- 1. khu, cõi
- 2. thuế ruộng
- 3. một chức quan về ruộng
Từ điển Thiều Chửu
- Khu, cõi. Vùng quanh thành của nhà vua cách 500 dặm gọi là điện.
- Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa.
- Trị (治).
- Tên chức quan coi về việc ruộng nương.
- Một âm là điền. Săn bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thuế điện (một loại thuế ruộng thời xưa, gồm những sản vật ở đồng ruộng như vải vóc và các thức quý khác)
- 納甸于有司 Nộp vải vóc và các thức quý cho quan hữu ti (Lễ kí
* ③ (văn) Trị lí
- 信彼南山,維禹甸之 Núi Nam trải rất dài kia, có ông Đại Vũ trị lí (Thi Kinh
* ⑤ Điện (thường dùng trong địa danh)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua
- “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” 郭外曰郊, 郊外曰甸 (Chú 注) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
Trích: Đỗ Dự 杜預
* Sản vật nơi đồng ruộng
- “Nạp điện ư Hữu ti” 納甸於有司 (Thiếu nghi 少儀) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Trị lí, cai trị, sửa sang
- “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” 乃命爾先祖成湯革夏, 俊民甸四方 (Đa sĩ 多士) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
Trích: Thư Kinh 書經
Từ ghép với 甸