Đọc nhanh: 献技 (hiến kĩ). Ý nghĩa là: trình diễn tài nghệ; biểu diễn kỹ thuật.
献技 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình diễn tài nghệ; biểu diễn kỹ thuật
把技术表演给大家看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献技
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 愿献 薄技
- nguyện cống hiến tay nghề non kém này
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 重奖 有 突出贡献 的 科技人员
- tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
献›