Đọc nhanh: 献祭 (hiến tế). Ý nghĩa là: để cung cấp sự hy sinh.
献祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cung cấp sự hy sinh
to offer sacrifice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献祭
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 重奖 有 突出贡献 的 科技人员
- tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
- 他 姓 祭
- Anh ấy họ Sái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
祭›