Đọc nhanh: 献礼 (hiến lễ). Ý nghĩa là: dâng tặng lễ vật; tặng quà. Ví dụ : - 国庆献礼。 tặng quà ngày quốc khánh
献礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâng tặng lễ vật; tặng quà
为了表示庆祝而献出礼物
- 国庆 献礼
- tặng quà ngày quốc khánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 国庆 献礼
- tặng quà ngày quốc khánh
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 请 让 我 奉献 这份 礼物
- Xin cho phép con dâng tặng món quà này.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
礼›