Đọc nhanh: 献花 (hiến hoa). Ý nghĩa là: tặng hoa; dâng hoa.
献花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng hoa; dâng hoa
把鲜花献给贵宾或敬爱的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献花
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 我 向 老师 献上 鲜花
- Tôi tặng hoa cho cô giáo.
- 孩子 们 向 老师 献花
- Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
花›